Hướng dẫn điền đơn xin visa đi du lịch Pháp?

Xin Visa du lịch Pháp sẽ khó khăn cho  người lần đầu xin Visa, đương đơn thường dễ bỏ sót nhiều hồ sơ, làm mất nhiều thời gian đi lại và tiền bạc. Dưới đây là hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ xin visa du lịch Pháp tự túc, và hướng dẫn chi tiết cho bạn cách điền đơn xin visa đi Pháp du lịch.

Hồ sơ visa du lịch Pháp gồm những giấy tờ nào?

Tất cả các giấy tờ trong hồ sơ xin visa bắt buộc phải dịch sang tiếng Anh. Tùy theo yêu cầu của từng Đại sứ quán mà thủ tục hồ sơ xin cấp visa lại khác nhau. Thông thường, các giấy tờ cần thiết để xin visa du lịch Pháp gồm có:

– Hộ chiếu có hiệu lực, còn ít nhất 2 trang trắng

– Tờ khai xin visa Schengen

– Hình thẻ

– Giấy tờ chứng minh tài chính

– Bằng chứng đi du lịch

Tìm hiểu đơn xin visa Pháp

Đơn xin visa Pháp là file PDF, bạn có thể tải về trực tiếp từ website của TLSContact Pháp tại đây. Sau đó, điền trên máy tính hoặc in ra và điền tay. Nhưng thông thường, mọi người sẽ khai thông tin theo cách sau:

Tạo tài khoản trên website TLSContact Pháp tại Hà Nội hoặc Hồ Chí Minh

Đăng ký thông tin online và trả lời các câu hỏi tương tự như trong đơn xin visa Pháp. Với những thông tin không bắt buộc, nếu chưa biết khai ra sao có thể bỏ qua

Hệ thống sẽ lưu thông tin và xuất về cho bạn đơn xin visa Pháp bằng file PDF. Bổ sung các thông tin không bắt buộc trực tiếp trên file PDF đó (máy tính cần cài phần mềm Foxit Reader hoặc Adobe Acrobat)

Thông tin cần cung cấp trong đơn xin visa Pháp

Hướng dẫn điền đơn xin visa Pháp đơn giản

Lưu ý khi điền đơn:

– Khai form bằng tiếng Anh

– Có thể viết chữ “IN HOA” hoặc chữ “Thường”

– Đánh máy hay viết tay đều được chấp thuận

– Các ô chọn đánh dấu “√ “hoặc ‘X”

– Khai đầy đủ thông tin theo đúng trình tự để tránh sai sót.

– Khung bên phải “For official use only” là mục để bộ phận xét duyệt hồ sơ ghi nên các bạn không cần quan tâm, chỉ trả lời các câu hỏi từ 1-37 ở khung bên trái.

1. Surname (Family name): Họ

2. Surname at birth (Former family name(s)): Họ cũ. Nếu bạn chưa từng thay đổi họ thì bỏ qua

3. First name(s) (Given name(s)): Tên

4. Date of birth: Ngày sinh (ngày-tháng-năm)

5. Place of birth: Nơi sinh

6. Country of birth: Quốc gia nơi sinh ra

7. Current nationality: Quốc tịch hiện tại. Nationality at birth, if different: Quốc tịch khi mới sinh ra, nếu khác quốc tịch hiện tại thì ghi rõ

8. Sex: Giới tính. Male: Nam hoặc Female: Nữ

9. Marital status: Tình trạng hôn nhân

– Single: Độc thân

– Married: Đã kết hôn

– Separated: Ly thân

– Divorced: Ly hôn

– Widow(er): Chồng/vợ đã mất

– Other (please specify): Khác. Ghi ra chi tiết

10. In the case of minors: Surname, first name, address (if different from applicant’s) and nationality of parental authority/legal guardian. Trường hợp đương đơn là trẻ vị thành niên (dưới 18 tuổi): Điền họ tên, địa chỉ (nếu khác địa chỉ khai phía trên) của cha mẹ/người giám hộ hợp pháp

11. National identity number, where applicable: Số chứng minh thư

12. Type of travel document: Loại giấy tờ thông hành

– Ordinary passport: Hộ chiếu phổ thông

– Diplomatic passport: Hộ chiếu ngoại giao

– Service passport: Hộ chiếu dịch vụ

– Official passport: Hộ chiếu công vụ

– Special: Hộ chiếu đặc biệt

– Other travel document (plese specify): Ghi ra chi tiết

Hầu hết người Việt Nam đều sở hữu hộ chiếu phổ thông, chọn “Ordinary passport”

13. Number of travel document: Số hộ chiếu

14. Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu

15. Valid until: Ngày hộ chiếu hết hạn

16. Issued by: Cơ quan cấp hộ chiếu. Bạn điền là “Immigration Department” – Phòng Quản lý xuất nhập cảnh

17. Applicant’s home address and e-mail address: Địa chỉ thường trú và email của bạn. Telephone number(s): Số điện thoại

18. Residence in a country other than the country of current nationality: Cư trú tại một quốc gia khác không phải là nước quốc tịch hiện tại

– No: Không

– Yes: Có. Cung cấp thêm thông tin:

– Residence permit or equivalent: Giấy phép cư trú hoặc tương đương

– No.: Số hiệu

– Valid until: Có giá trị đến ngày-tháng-năm

19. Current occupation: Nghề nghiệp hiện tại

20. Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address of educational establishment. Bạn điền tên công ty và địa chỉ. Nếu còn đang đi học thì điền tên trường và địa chỉ

21. Main purpose(s) of the journey: Mục đích chính của chuyến đi

– Tourism: Du lịch

– Business: Công tác

– Visiting family or friends: Thăm người thân, bạn bè

– Cultural: Giao lưu văn hóa

– Sports: Thể thao

– Official visit: Chuyến thăm ngoại giao

– Medical reasons: Chữa bệnh

– Study: Du học

– Transit: Quá cảnh

– Airport transit: Quá cảnh sân bay

– Other (please specify): Khác. Ghi rõ mục đích gì

22. Member State(s) of destination: Những nước thành viên trong hành trình

Nếu chuyến đi này bạn chỉ đi thăm Pháp thì ghi “France”, trường hợp muốn ghé thăm nước khác trong khu vực Schengen thì cũng ghi thêm vào. Bạn lưu ý là khai đi những đâu thì booking và lịch trình phải thể hiện đúng như vậy.

23. Member State of first entry: Nước nhập cảnh đầu tiên (không phải nước quá cảnh)

24. Number of entries requested: Số lần nhập cảnh yêu cầu

– Single entry: Nhập cảnh một lần

– Two entries: Nhập cảnh hai lần

– Multiple entries: Nhập cảnh nhiều lần

25. Duration of intended stay or transit. Thời gian dự định ở lại / quá cảnh. Indicate number of days: Điền số ngày

“The fields marked with * do not need to be filled in by family members of EU, EEA or CH citizens … fill in fields No 34 and 35”. Ghi chú này chỉ rằng nếu bạn có người thân (vợ/chồng, con, người phụ thuộc cao nhất) là công dân EU, EEA, CH thì không cần trả lời những câu hỏi đánh dấu * (31-33); thay vào đó trả lời câu 34-35 và bổ sung giấy tờ chứng minh quan hệ trong hồ sơ xin visa. Ngược lại nếu bạn không có người thân là công dân EU, EEA, CH thì trả lời câu 31-33, bỏ qua 34-35.

26. Schengen visas issued during the past three years. Đã có visa schengen trong vòng 3 năm trở lại

– No: Không

– Yes: Có. Nếu tích chọn có thì ghi thêm thời hạn của visa Schengen cũ.

– Date(s) of validity from (có hạn từ) “ngày-tháng-năm” to (đến) “ngày-tháng-năm”

27. Fingerprints collected previously for the purpose of applying for a Schengen visa. Đã từng lấy dấu vân tay cho lần visa Schengen trước

– No: Không

– Yes: Có. Nếu nhớ được ngày lấy dấu vân tay trước đó thì ghi vào, không nhớ thì bạn có thể để trống

28. Entry permit for the final country of destination, where applicable: Giấy tờ nhập cảnh vào nước cuối cùng của hành trình, nếu có:

– Nếu trong chuyến đi bạn chỉ tới Pháp/các nước Schengen/nước miễn visa thì bỏ qua câu này

– Nếu trong chuyến đi, nước cuối cùng bạn bay sang có yêu cầu visa (giấy tờ nhập cảnh khác) thì cung cấp thêm thông tin:

– Issued by: Cơ quan cấp visa

– Valid from … until …: Có hạn từ ngày-tháng-năm đến ngày-tháng-năm

29. Intended date of arrival in the Schengen area: Ngày dự định đi

30. Intended date of departure from the Schengen area: Ngày dự định về

31. Surname and first name of the inviting person(s) in the Member State(s). If not applicable, name of hotel(s) or temporary accommodation(s) in the Member State(s). Ghi họ tên người mời. Hoặc tên nhà nghỉ/khách sạn nếu đi tự túc

– Address and e-mail address of inviting person(s)/hotel(s)/temporary accommodation(s): Địa chỉ và email của người mời/khách sạn/nhà nghỉ

– Telephone and telefax: Số điện thoại và số fax của người mời/khách sạn/nhà nghỉ

32. Name and address of inviting company/organisation: Tên và địa chỉ của công ty/tổ chức mời bạn. Telephone and telefax of company/organisation: Số điện thoại và số fax của công ty/tổ chức mời bạn

– Trường hợp đi du lịch tự túc thì bỏ qua

33. Cost of travelling and living during the applicant’s stay is covered: Chi phí xuyên suốt chuyến đi của bạn sẽ được chi trả bởi ai:

– By the applicant himself/herself: Tự bạn chi trả.

– Means of support: bằng những hình thức

– Cash: Tiền mặt

– Traveller’s cheques: Séc du lịch

– Credit card: Thẻ tín dụng

– Pre-paid accommodation: Chỗ ở trả trước

– Pre-paid transport: Phương tiện trả trước

– Other (please specify): Khác, ghi rõ là gì

– By a sponsor (host, company, organisation), please specify: người bảo lãnh

+ referred to in field 31 or 32: đề cập ở mục 31 hoặc 32

+ other (please specify): Khác, ghi rõ là ai

– Means of support: bằng những hình thức

– Cash: Tiền mặt

– Accomodation provided: Cung cấp chỗ ở

– All expenses covered during the stay: Tất cả chi phí trong chuyến đi

– Pre-paid transport: Phương tiện trả trước

– Other (please specify): Khác, ghi rõ là gì

Câu 34, 35 dưới đây như đã đề cập ở ghi chú trước, bạn nào không có người thân là công dân EU, EEA, CH thì cứ bỏ qua.

34. Personal data of the family member who is an EU, EEA or CH citizen: Thông tin cá nhân của người thân là công dân các khối EU, EEA hay CH

– Surname: Họ

– First name(s): Tên

– Date of birth: Ngày sinh

– Nationality: Quốc tịch

– Number of travel document or ID card: Số hộ chiếu hoặc chứng minh thư

35. Family relationship with an EU, EEA or CH citizen: Mối quan hệ

– Spouse: vợ/chồng

– Child: con cái

– Grandchild: cháu nội/ngoại

– Dependent ascendant: người phụ thuộc cao nhất

36. Place and date: Ghi địa điểm, ngày tháng làm đơn

37. Signature (for minors, signature of parental authority/legal guardian): Ký tên vào ô này (trường hợp trẻ dưới 18 tuổi thì ba mẹ/người giám hộ hợp pháp ký thay)

Tích vào 3 ô cam kết trong tờ đơn. Ghi địa điểm, ngày tháng vào ô “Place and date”, sau đó ký tên ở ô “Signature” (trẻ dưới 18 tuổi thì ba mẹ/người giám hộ hợp pháp ký thay)

Dò lại các thông tin đã điền lần cuối, nếu ổn hết thì dán hình vào ô “PHOTO” ở trang đầu tiên.

Trên đây là những thông tin hướng dẫn bạn cách điền đơn xin visa Pháp, nếu có bất kì thắc mắc gì bạn hãy liên hệ đến Á Châu theo hotline 028.77777.888 để được tư vấn miễn phí.

Tin liên quan: